🔍
Search:
LỜI KHUYÊN RĂN
🌟
LỜI KHUYÊN RĂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
타일러서 앞으로 잘못이 없도록 주의를 줌. 또는 그런 말.
1
SỰ GIÁO HUẤN, SỰ KHUYÊN RĂN, LỜI GIÁO HUẤN, LỜI KHUYÊN RĂN:
Việc khuyên bảo rồi lưu ý để không mắc sai lầm sau này. Hoặc lời như vậy.
🌟
LỜI KHUYÊN RĂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
남이 잘못을 고치도록 진심으로 타이르는 말을 하다.
1.
KHUYÊN, KHUYÊN RĂN:
Nói lời khuyên răn chân thành để người khác sửa chữa sai lầm.
-
2.
마음속에서 우러나오는 충성스럽고 정직한 말을 하다.
2.
KHUYÊN NHỦ, KHUYÊN BẢO:
Nói lời trung thành và chính trực xuất phát từ đáy lòng.